Thống kê thành tích của Raphinha giúp người hâm mộ nhìn rõ đóng góp của ngôi sao người Brazil trong các mùa giải vừa qua. Từ số bàn thắng, kiến tạo đến các pha lập công quan trọng, mỗi con số đều phản ánh phong độ ấn tượng và tầm ảnh hưởng của anh trên hàng công Barcelona. Xem ngay chi tiết các thông kê ngay trong bài viết dưới đây củ chúng tôi.
Thống kê thành tích của Raphinha
Thống kê sự nghiệp tại câu lạc bộ của Raphinha
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
Vitória Guimarães B | 2015–16 | LigaPro | 16 | 5 | — | — | — | — | 16 | 5 | ||||
Vitória Guimarães | 2015–16 | Primeira Liga | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
2016–17 | Primeira Liga | 32 | 4 | 7 | 0 | 2 | 0 | — | — | 41 | 4 | |||
2017–18 | Primeira Liga | 32 | 15 | 1 | 1 | 3 | 1 | 6 | 0 | 1 | 1 | 43 | 18 | |
Tổng cộng | 65 | 19 | 8 | 1 | 5 | 1 | 6 | 0 | 1 | 1 | 85 | 22 | ||
Sporting CP | 2018–19 | Primeira Liga | 24 | 4 | 4 | 0 | 4 | 2 | 4 | 1 | — | 36 | 7 | |
2019–20 | Primeira Liga | 4 | 2 | — | — | — | 1 | 0 | 5 | 2 | ||||
Tổng cộng | 28 | 6 | 4 | 0 | 4 | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | 41 | 9 | ||
Rennes | 2019–20 | Ligue 1 | 22 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 30 | 7 |
2020–21 | Ligue 1 | 6 | 1 | — | — | — | — | 6 | 1 | |||||
Tổng cộng | 28 | 6 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 36 | 8 | ||
Leeds United | 2020–21 | Premier League | 30 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 31 | 6 | ||
2021–22 | Premier League | 35 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 36 | 11 | |||
Tổng cộng | 65 | 17 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 67 | 17 | ||||
Barcelona | 2022–23 | La Liga | 36 | 7 | 5 | 2 | — | 7 | 1 | 2 | 0 | 50 | 10 | |
2023–24 | La Liga | 28 | 6 | 1 | 1 | — | 7 | 3 | 1 | 0 | 37 | 10 | ||
2024–25 | La Liga | 36 | 18 | 5 | 1 | — | 14 | 13 | 2 | 2 | 57 | 34 | ||
2025–26 | La Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 100 | 31 | 11 | 4 | — | 28 | 17 | 5 | 2 | 144 | 54 | |||
Tổng sự nghiệp | 302 | 84 | 28 | 7 | 10 | 3 | 42 | 18 | 7 | 3 | 389 | 115 |

Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia của Raphinha
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Brazil | 2021 | 5 | 2 |
2022 | 11 | 3 | |
2023 | 4 | 1 | |
2024 | 11 | 4 | |
2025 | 3 | 1 | |
Total | 34 | 11 |
Thống kê bàn thắng quốc tế
STT | Ngày | Địa điểm | Lượt trận | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 14 Tháng 10 2021 | Arena da Amazônia, Manaus, Brazil | 3 | Uruguay | 2–0 | 4–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
2 | 14 Tháng 10 2021 | Arena da Amazônia, Manaus, Brazil | 3 | Uruguay | 3–0 | 4–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
3 | 1 Tháng 2 2022 | Mineirão, Belo Horizonte, Brazil | 7 | Paraguay | 1–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
4 | 27 Tháng 9 2022 | Parc de Princes, Paris, France | 11 | Tunisia | 1–0 | 5–1 | Giao hữu |
5 | 27 Tháng 9 2022 | Parc de Princes, Paris, France | 11 | Tunisia | 4–1 | 5–1 | Giao hữu |
6 | 8 Tháng 9 2023 | Mangueirão, Belém, Brazil | 17 | Bolivia | 2–0 | 5–1 | Vòng loại World Cup 2026 |
7 | 2 Tháng 7 2024 | Levi’s Stadium, Santa Clara, United States | 26 | Colombia | 1–0 | 1–1 | Copa América 2024 |
8 | 15 Tháng 10 2024 | Estádio Nacional Mané Garrincha, Brasília, Brazil | 29 | Peru | 1–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2026 |
9 | 15 Tháng 10 2024 | Estádio Nacional Mané Garrincha, Brasília, Brazil | 29 | Peru | 2–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2026 |
10 | 14 Tháng 11 2024 | Estadio Monumental, Maturín, Venezuela | 30 | Venezuela | 1–0 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2026 |
11 | 20 Tháng 3 2025 | Estádio Nacional Mané Garrincha, Brasília, Brazil | 32 | Colombia | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2026 |
Danh hiệu của Raphinha
Sporting CP
- Taça de Portugal: 2018–19
- Taça da Liga: 2018–19
Barcelona
- La Liga: 2022–23, 2024–25
- Copa del Rey: 2024–25
- Supercopa de España: 2023, 2025
Cá nhân của Raphinha
- Cầu thủ đột phá của năm Vitória de Guimarães: 2017
- Đội hình tiêu biểu Copa América: 2024
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng La Liga: Tháng 8 năm 2024
- Đội hình nam CONMEBOL của IFFHS: 2024
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải La Liga: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu La Liga: 2024–25
- Vua phá lưới UEFA Champions League: 2024–25 (chia sẻ)
- Đội hình tiêu biểu UEFA Champions League: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu nam châu Âu của The Athletic: 2024–25
- Cầu thủ nam châu Âu xuất sắc nhất mùa giải của The Athletic: 2024–25
- Đội hình tiêu biểu La Liga của The Athletic: 2024–25

Nhìn vào thống kê thành tích của Raphinha, có thể thấy anh là nhân tố quan trọng và đầy ảnh hưởng trên hàng công Barcelona. Những con số ấn tượng này khẳng định phong độ ổn định và tiềm năng bùng nổ trong các mùa giải tiếp theo.